Bạn đang băn khoăn chưa biết cách đọc ký hiệu bu lông đúng chuẩn để chọn được loại bu lông phù hợp với nhu cầu sử dụng? Đừng lo, hãy cùng Kim Sa tham khảo ngay bài viết sau đây để tìm được câu trả lời trọn vẹn nhất bạn nhé.
Hiện nay, bu lông đai ốc là sản phẩm cơ khí đang được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong mọi ngành sản xuất, lắp ghép máy móc công nghiệp và thi công công trình xây dựng. Tuy nhiên, cách đọc ký hiệu bu lông chính xác nhất thì không phải ai cũng biết. Để giúp bạn có thể đọc và hiểu chính xác các ký hiệu trên bu lông, Kim Sa mời bạn tham khảo nội dung sau đây.
Tại sao cần đọc đúng ký hiệu bu lông?
Bu lông (bulong) là một thiết bị kim loại có độ chính xác cao của ngành cơ khí. Chúng có dạng hình trụ tròn, được tiện ren chính xác để sử dụng với đai ốc, giúp người dùng có thể tháo lắp hay hiệu chỉnh khi cần thiết.
Nguyên lý hoạt động của bu lông là sự ma sát giữa các vòng ren và đai ốc để kẹp chặt các chi tiết cần lắp ráp lại với nhau. Tùy vào mục đích sử dụng mà bu lông có hình dạng khác nhau mà người dùng có thể chọn lựa các sản phẩm có hình dạng và kích thước sao cho phù hợp.
Hướng dẫn cách đọc ký hiệu bu lông
Trên thị trường hiện nay, các đầu bu lông được ký hiệu từ 2-3 chữ số. Ứng với mỗi số và ký tự sẽ có ý riêng. Sau đây là hướng dẫn cách đọc ký hiệu bu lông chuẩn nhất :
Bu lông có ký hiệu dạng XX.X
Với các loại bu lông có dạng XX.X như CTEG 8.8, các thông số có ý nghĩa như sau :
- 2 ký tự XX đứng trước dấu chấm có nghĩa là phần trăm độ bền kéo của bu lông, đơn vị N/mm2.
- Ký tự đằng sau dấu chấm biểu thị giá trị giới hạn chảy bằng 1/10 giá trị độ bền kéo tối thiểu, đơn vị N/mm2.
Ví dụ : Bu lông có ký hiệu CTEG 8.8 được hiểu là :
- CTEG : tên nhà sản xuất.
- Số 8 trước dấu chấm : 800 N/mm2 là độ bền kéo tối thiểu đạt được.
- Số 8 sau dấu chấm : 8/10 x 800 = 640 N/mm2 là giới hạn chảy tối thiểu đạt được.
Bu lông có ký hiệu dạng Ax.X
Các loại bu lông có dạng ký hiệu Ax.X thường được sản xuất từ thép không gỉ, với các nhóm thép như Austenitic, Martensitic, Ferritic. Các thông số này có ý nghĩa như sau :
- A : Chữ cái đầu của tên các loại thép không gỉ.
- x : Dạng thép. Trên thị trường có 5 dạng thép phổ biến được xếp theo thứ tự từ 1-5. Trong đó, thép grade 2 và 4 thường được sử dụng nhiều nhất.
- X : Cấp bền của bu lông.
Ví dụ : Bu lông có ký hiệu CTEG A2 – 80 được hiểu như sau :
- CTEG : Tên nhà sản xuất.
- A2 : nhóm thép Austenitic, grade 2 (SUS 304).
- 80 : 800 N/mm2 là độ bền kéo tối thiểu.
Kim Sa – Chuyên cung cấp bu lông chất lượng với giá rẻ nhất thị trường
Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, Kim Sa tự hào là đơn vị chuyên cung cấp bu lông chất lượng – giá rẻ nhất thị trường. Tại đây, bạn không chỉ tìm được những sản phẩm chất lượng với giá tốt mà còn được trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.
Khi đến với chúng tôi, bạn hoàn toàn có thể an tâm vì :
- Sản phẩm được sản xuất từ quy trình hiện đại, chất lượng cao, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Đa dạng số lượng và kiểu dáng sản phẩm.
- Sản phẩm luôn có sẵn, số lượng từ ít đến nhiều.
- Đội ngũ nhân viên tận tâm, sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng 24/7.
- Giá cả cạnh tranh, có nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng trong này.
Có Thể Bạn Quan Tâm:
Qua những chia sẻ trên đây, Kim Sa hy vọng bạn đã nắm được cách đọc ký hiệu bu lông chính xác nhất và lựa chọn đúng loại bu lông phù hợp với hạng mục công trình mà mình đang thi công. Mọi thắc mắc hãy liên hệ với Kim Sa qua hotline 0909.871.967 – 0909.280.167 bạn nhé.
DANH MỤC SẢN PHẨM
- ĐÁ MÀI-ĐÁ CẮT »
- GIẤY NHÁM CÁC LOẠI »
- BULONG – ỐC VÍT »
- QUE HÀN-DỤNG CỤ »
- PHỤ KIỆN NHÔM KÍNH »
- KÉO-DAO-BÚA-KỀM »
- KEO 502 CÁC LOẠI »
- KEO X2000 CÁC LOẠI »
- KEO CÔNG NGHIỆP- KEO NẾN »
- KEO SILICONE XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH »
- VẬT TƯ NGÀNH ĐÁ »
- VẬT TƯ NGÀNH SƠN CAO CẤP »
- CÁC LOẠI LƯỚI THÔNG DỤNG »
- MÀNG CO NHIỆT – BAO BÌ NYLON »
- ĐỒ BẢO HỘ Y TẾ »
- VẬT TƯ ĐÓNG GÓI »